BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIÊN:
- Gói 1 đến gói 3 áp dụng cho nhà phố
- Gói 4 áp dụng cho biệt thự
Điều Kiện Áp Dụng:
- Tổng diện tích xây dựng trên 350m2
- Đường hoặc hẻm xe tải chở vật tư 5m3 có thể ra vào và có bải tập kết vật tư
GÓI THI CÔNG |
GÓI 1 (2,800,000 đồng/m2) |
GÓI 2 (2,900,000 đổng/m2) |
GÓI 3 (3,000,000 đồng/m2) |
GÓI 4 (3,200,000 đồng/m2) |
1. Loại Nhà |
Một mặt tiền |
Một mặt tiền |
Hai mặt tiền |
Biệt Thư |
2. Đá 4x6 |
Bình Điền |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
3. Đá 1x2 |
Bình Điền |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
4. Cát Bê Tông |
Cát vàng hạt lớn |
Cát vàng hạt lớn |
Cát vàng hạt lớn |
Cát vàng hạt lớn |
5. Cát Xây Tô |
Cát vàng hạt nhỏ |
Cát vàng hạt nhỏ |
Cát vàng hạt nhỏ |
Cát vàng hạt nhỏ |
6. Xi Măng |
Holcim-Hà Tiên |
Holcim-Hà Tiên |
Holcim-Hà Tiên |
Holcim-Hà Tiên |
7. Thép |
Việt – Nhật |
Việt – Nhật |
Việt – Nhật |
Việt – Nhật |
8. Bê Tông |
Trộn tại chổ |
Trộn tại chổ |
Trộn tại chổ |
Thương phẩm |
9. Độ dày sàn |
10cm |
10cm |
10cm |
10cm |
10. Gạch Xây |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
11. Dày tường |
10cm |
10cm |
10cm |
10cm |
12. Dây điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
13. Ống cưng, ruột gà |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
14. Cáp mạng |
Cadivi |
Cadivi |
Sino/Seco |
Sino/Seco |
15. Cáp Tivi |
Cadivi |
Cadivi |
Sino/Seco |
Sino/Seco |
16. Ống cấp nước |
Bình Minh
|
Bình Minh
|
Bình Minh
|
Bình Minh
|
17. Ống thoát nước |
Bình Minh
|
Bình Minh
|
Bình Minh
|
Bình Minh
|
Ghi chú:
- Tổng diện tích xây dựng từ 250 – 350 m2: cộng thêm 50,000VNĐ/m2
- Tổng diện tích xây dựng từ 150 – 250 m2: cộng thêm 100,000VNĐ/m2
- Tổng diện tích xây dựng từ dưới 150 m2: cộng thêm 200,000VNĐ/m2
- Nhà xây trong hẻm nhỏ dưới 5m tính thêm phí vận chuyển: từ 50,000 – 150,000/m2
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng:
+ Phần Móng:
- Móng cọc tính từ 10% - 30% diện tích xây dựng
- Móng Băng tính từ 30% - 50% diện tích xây dựng
- Móng Đơn tính 10% - 30% diện tích xây nhà
+ Phần Tầng Hầm:
- Độ sâu nhỏ hơn 1,2 so với cốt vịa hè: tính 50% diện tích xây dựng
- Độ sau từ 1,2 – 2m so với cốt vĩa hè: 150 % diện tích xây dựng
- Độ sâu lớn hơn 2m so với cốt vĩa hè: 200% diện tích xây dựng
+ Phần Thân:
- Tầng trệt và các tầng tính 100% diện tích xây dựng
- Sân thượng tính 50% diện tích xây dưng
- Tầng trệt gia cố bằng sàn BTCT tính thêm 10 -20% diện tích xây dựng
+ Phần Mái:
- Mái tôn tính từ 20 – 30% diện tích xây dựng
- Mái bằng Bê Tông Cốt thép: tính 50% diện tích xây dựng
- Mái ngói, xà gồ thép: tính 60 – 70% diện tích xây dựng
- Mái Bê Tông Cốt Thép dán ngói: tính 100% diện tích xây dựng